Bạn cũng có thể chuyển nội dung thông báo trên sang các ngôn ngữ: 日本語 (Japanese) 한국・조선어 (Korean) 简体中文 (Chinese (Simplified))
Khi thay đổi địa chỉ(Thay đổi địa chỉ)
Khi thay đổi địa chỉ, bạn cần thực hiện thủ tục
Thủ tục này có thể thực hiện tại tòa thị chính.
Khi chuyển địa chỉ đến thành phố Minoh
Thời gian làm thủ tục | Thực hiện thủ tục trong vòng 14 ngày kể từ ngày chuyển đến |
Những giấy tờ cần mang đến quầy giao dịch | ・Thẻ ngoại kiều của tất cả những người chuyển đến ・Thẻ My Number (mã số cá nhân) hoặc thẻ cơ bản của cư dân (nếu có) của tất cả những người chuyển đến. ・Giấy chứng nhận chuyển đi do thành phố hoặc huyện nơi bạn trước đây cư trú cấp ・Tài liệu chứng minh mối quan hệ giữa chủ hộ và các thành viên trong hộ ・Con dấu (nếu người yêu cầu có thể ký tên, con dấu không cần thiết) |
Người yêu cầu | Chính bản thân hoặc người đại diện (nếu là người đại diện, cần có giấy ủy quyền) |
Khi chuyển địa chỉ trong thành phố Minoh
Thời gian làm thủ tục | Thực hiện thủ tục trong vòng 14 ngày kể từ ngày chuyển đến |
Những giấy tờ cần mang đến quầy giao dịch | ・Thẻ ngoại kiều của tất cả những người chuyển đến ・Thẻ My Number (mã số cá nhân) hoặc thẻ cơ bản của cư dân (nếu có) của tất cả những người chuyển đến. ・Tài liệu chứng minh mối quan hệ giữa chủ hộ và các thành viên trong hộ ・Con dấu (nếu người yêu cầu có thể ký tên, con dấu không cần thiết) |
Người yêu cầu | Chính bản thân hoặc người đại diện (nếu là người đại diện, cần có giấy ủy quyền) |
Khi chuyển địa chỉ từ thành phố Minoh đến thành phố khác
Thời gian làm thủ tục | Đến ngày chuyển đi từ thành phố Minoh |
Những giấy tờ cần mang đến quầy giao dịch | ・Giấy tờ xác nhận danh tính như thẻ ngoại kiều
・Con dấu (nếu người yêu cầu có thể ký tên, con dấu không cần thiết) |
Người yêu cầu | Chính bản thân hoặc người đại diện (nếu là người đại diện, cần có giấy ủy quyền) |
Khi có thay đổi ngoài địa chỉ cư trú
Khi thay đổi chủ hộ hoặc mối quan hệ với chủ hộ, cần thực hiện thủ tục.
Thủ tục có thể thực hiện tại Toà thị chính thành phố.
Khi thay đổi chủ hộ
Thời gian làm thủ tục | Trong vòng 14 ngày kể từ ngày thay đổi chủ hộ |
Những giấy tờ cần mang đến quầy giao dịch | ・Giấy tờ xác nhận danh tính như thẻ ngoại kiều ・Giấy tờ chứng minh mối quan hệ giữa chủ hộ và các thành viên trong hộ gia đình sau khi thay đổi. ・Con dấu (nếu người yêu cầu có thể ký tên, con dấu không cần thiết) |
Người yêu cầu | Chính bản thân hoặc người đại diện (nếu là người đại diện, cần có giấy ủy quyền) |
Khi thay đổi mối quan hệ với chủ hộ
Thời gian làm thủ tục | Trong vòng 14 ngày kể từ ngày thay đổi mối quan hệ với chủ hộ |
Những giấy tờ cần mang đến quầy giao dịch | ・Giấy tờ xác nhận danh tính như thẻ ngoại kiều ・Giấy tờ chứng minh nội dung thay đổi mối quan hệ. ・Con dấu (nếu người yêu cầu có thể ký tên, con dấu không cần thiết) |
Người yêu cầu | Chính chủ hoặc người đại diện (nếu là người đại diện, cần có giấy ủy quyền) |
○Bộ phận Đăng ký hộ khẩu và Thay đổi địa chỉ (Koseki Jyumin Ido-shitsu)
Số điện thoại: 072-724-6725
Fax: 072-724-0853
○Chi nhánh Toyokawa (Toyokawa Shisho)
Số điện thoại: 072-729-4058
Fax: 072-730-2196
○Chi nhánh Todoromi (Todoromi Shisho)
Số điện thoại: 072-739-0355
Fax: 072-732-2195
Phát hành bản sao hộ khẩu
Khi cần giấy chứng nhận
Người đã đăng ký thường trú tại thành phố Minoh, khi cần giấy chứng nhận địa chỉ hoặc các thông tin khác để sử dụng cho việc đăng ký hoặc ghi danh, có thể yêu cầu phát hành 「Bản sao sổ hộ khẩu」.
Người được phát hành | Chính bản thân Người trong cùng hộ gia đình. Người đại diện (cần có giấy ủy quyền). |
Những giấy tờ cần mang đến quầy giao dịch | ・Giấy tờ xác nhận danh tính như thẻ ngoại kiều |
Địa điểm phát hành | ・Tòa thị chính thành phố Minoh Bộ phận tiếp nhận (Minoh Shiyakusho Madoguchi-ka) ・Chi nhánh Toyokawa (Toyokawa Shisho) ・Chi nhánh Todoromi (Todoromi Shisho) ・Thư viện Trung tâm (Chuo Toshokan) ・Thư viện Tây Nam (Seinan Toshokan) ・Thư viện Sakuragaoka (Sakuragaoka Toshokan) ・Trung tâm Học tập Suốt đời Higashi (Higashi Shogai Gakushu Center) ・Right-Pia 21 ・Trung tâm Giao lưu Văn hóa Đa quốc gia (Tabunka Kouryu Center) ・Trung tâm Hoạt động Cộng đồng Minoh (Minoh Shimin Kastudou Center) ・Phòng Quản lý Bãi giữ xe số 1 Minoh-Semba (Minoh Semba Daiichi Churinjo Kasnri-shitsu) Tại các thư viện, Trung tâm Học tập Suốt đời Higashi, Lightopia 21, Trung tâm Giao lưu Văn hóa Đa quốc gia, Trung tâm Hoạt động Cộng đồng Minoh và Phòng Quản lý Bãi giữ xe số 1 Minoh-Semba, chỉ chính bản thân hoặc người cùng hộ khẩu mới có thể yêu cầu phát hành giấy chứng nhận. Vui lòng liên hệ với Bộ phận tiếp nhận để biết thêm chi tiết. |
Lệ phí | 300 yên/1 tờ |
Nếu bạn có Thẻ My Number (thẻ mã số cá nhân) có kèm chứng thư điện tử để xác thực người dùng, bạn có thể lấy tại các cửa hàng tiện lợi trên toàn quốc (chỉ những cửa hàng có máy photocopy).
Lệ phí là 200 yên.
Sẽ rẻ hơn 100 yên so với quầy ở Tòa thị chính.
※Dịch vụ phát hành giấy chứng nhận tại Thư viện Trung tâm(Chuo Toshokan), Thư viện Tây Nam(Seinan Toshokan), Thư viện Sakuragaoka(Sakuragaoka Toshokan), Trung tâm Học tập Suốt đời Higashi(Higashi Shogai Gakushu Center), Right-Pia 21, Trung tâm Giao lưu Văn hóa Đa quốc gia(Tabunka Koryu Center), Trung tâm Hoạt động Công dân Minoh (Minoh Shimin Kastudou Center)
và Phòng Quản lý Bãi đỗ xe đạp Semba số 1 Minoh(Minoh Semba Daiichi Churinjo Kasnri-shitsu) sẽ kết thúc vào ngày 31 tháng 3 năm 2024.
(Để biết thêm chi tiết vui lòng xem ở đâyこちら)
Những thông tin được ghi trên bản sao sổ đăng ký cư trú
Những thông tin bắt buộc phải ghi
(Thông tin cơ bản – không thể lược bỏ) |
・Họ và tên ・Tên gọi khác (đối với người nước ngoài có ghi tên gọi khác) ・Giới tính ・Ngày tháng năm sinh ・Địa chỉ ・Địa chỉ trước kia |
Các thông tin khác
(Có thể được ghi nếu có yêu cầu) |
・Mối quan hệ với chủ hộ ・Quốc tịch/Khu vực ・Các thông tin liên quan đến lưu trú ・Các thông tin liên quan đến việc ghi hoặc xóa tên gọi khác ・Mã số cư trú ・Thẻ Mynumber (mã số cá nhân) |
○Bộ phận tiếp nhận (Madoguchi-ka)
Số điện thoại: 072-724-6726
Fax: 072-724-0853
◆ Các thủ tục liên quan
Thủ tục | Phụ trách | Số điện thoại |
Bảo hiểm y tế quốc dân | Bảo hiểm y tế – lương hưu – chăm sóc điều dưỡng (Iryohoken – Nenkin – Kaigo) (Quầy phía Bắc, tầng 1 của tòa nhà chính) |
Số điện thoại: 072-724-6734 |
Hỗ trợ chi phí y tế | Bảo hiểm y tế – lương hưu – chăm sóc điều dưỡng (Iryohoken – Nenkin – Kaigo) (Quầy phía Bắc, tầng 1 của tòa nhà chính) |
Số điện thoại: 072-724-6733 |
Bảo hiểm y tế dành cho người cao tuổi giai đoạn cuối | Bảo hiểm y tế – lương hưu – chăm sóc điều dưỡng (Iryohoken – Nenkin – Kaigo) (Quầy phía Bắc, tầng 1 của tòa nhà chính) |
Số điện thoại: 072-724-6739 |
Bảo hiểm chăm sóc điều dưỡng | Bảo hiểm y tế – lương hưu – chăm sóc điều dưỡng
(Iryohoken – Nenkin – Kaigo) (Quầy phía Bắc, tầng 1 của tòa nhà chính) |
Số điện thoại: 072-724-6860 |
Lương hưu quốc dân | Bảo hiểm y tế – lương hưu – chăm sóc điều dưỡng
(Iryohoken – Nenkin – Kaigo) (Quầy phía Bắc, tầng 1 của tòa nhà chính) |
Số điện thoại: 072-724-6735 |
Trợ cấp trẻ em | Phòng hỗ trợ nuôi dạy trẻ
(Kosodate Shien-shitsu) (Quầy tổng hợp cho trẻ em tầng 2 của tòa nhà phụ) |
Số điện thoại: 072-724-6738 |
Dịch vụ giữ trẻ sau giờ học | Phòng hỗ trợ trẻ em sau giờ học
(Hokago Kodomo Shien-shitsu) (Quầy số 39 tầng 3 của tòa nhà phụ) |
Số điện thoại: 072-724-6736 |
Trường tiểu học và trung học cơ sở thành phố | Phòng hỗ trợ sinh hoạt học đường(Gakko Seikatsu Shien-shitsu)
(Quầy số 34 tầng 3 của tòa nhà phụ) |
Số điện thoại: 072-724-6760 |
Phúc lợi cho người khuyết tật | Phòng phúc lợi cho người khuyết tật(Shogai Fukushi-shitsu)
(Life Plaza) |
Số điện thoại: 072-727-9506 |
Đăng ký nuôi chó | Phòng Động vật Môi trường(Kankyo Dobutsu-shitsu)
(Quầy số 54 tầng 5 của tòa nhà phụ) |
Số điện thoại: 072-724-7039 |
Cách vứt rác | Phòng Quản lý Môi trường(Kankyo Seibi-shitsu)
(Trung tâm Vệ sinh Môi trường(Kankyo Clean Center)) |
Số điện thoại: 072-729-2371 |
Chăm sóc sức khỏe – Tiêm phòng cho người lớn | Phòng chăm sóc sức khỏe địa phương(Chiiki Hoken-shitsu)
(Life Plaza) |
Số điện thoại: 072-727-9507 |
Chăm sóc sức khỏe mẹ và trẻ em – Tiêm phòng cho trẻ em | Phòng sức khỏe trẻ em(Kodomo Sukoyaka-shitsu) | Số điện thoại: 072-724-6768 |
Xe máy nhỏ | Phòng thuế(Zeimu-shitsu) | Số điện thoại: 072-724- 6709 |
Trường mầm non – Trường mẫu giáo | Phòng sử dụng trường mầm non và mẫu giáo(Hoikuyochien Ryo-shitsu)
(Quầy tổng hợp cho trẻ em tầng 2 của tòa nhà phụ) |
Số điện thoại: 072-724-6791 |
Nước sạch | Trung tâm thanh toán phí Cấp thoát nước(Jyoge Suidokyoku Ryokin Center) (Trụ sở của Cục cấp thoát nước và nước thải) |
Số điện thoại: 072-724-6756 |
◆Thẻ ngoại kiều và thời hạn thẻ ngoại kiều
Khi làm thủ tục xin cấp thẻ ngoại kiều hoặc gia hạn thời gian thẻ ngoại kiều
Khi bạn làm thủ tục xin cấp thẻ cư trú hoặc gia hạn thời gian cư trú, vui lòng thực hiện thủ tục tại Cục Quản lý Xuất nhập cảnh và Cư trú Osaka.
Cục Quản lý Xuất nhập cảnh và Cư trú Osaka (Osaka Shutsu-nyukoku Ziryu Knri-kyoku ) |
Số điện thoại | 0570-064259(đại diện) |
Địa chỉ | 〒559-0034 Osaka-shi Suminoe-ku Nanko-kita 1-29-53- |
|
Thời gian làm việc | Từ thứ 2 đến thứ 6(trừ ngày lễ) Từ 9 giờ sáng đến 4 giờ chiều |
Bạn cũng có thể chuyển nội dung thông báo trên sang các ngôn ngữ: 日本語 (Japanese) 한국・조선어 (Korean) 简体中文 (Chinese (Simplified))